Nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Xuân lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân hôm - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Tân hôm - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 51 Mã Mây - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Số 51 Mã Mây - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh