Nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Thanh Đảm, nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên - Huế, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Đảm, nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Đảm, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Đảm, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Kim Đảm, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoá - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đảm, nguyên quán Đinh Hoá - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Tấn Đảm, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Đảm, nguyên quán Tân Viên - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đảm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương