Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Duy Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Duy Tiến, nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đình Duy, nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG DUY KHIỀU, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Thị Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Bá, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Duy Chúc, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Chương, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Duy Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh