Nguyên quán Phú Thuận - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hà Văn Hoài, nguyên quán Phú Thuận - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1953, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Yên - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Hoành, nguyên quán Vạn Yên - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hoạt, nguyên quán Thanh Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồ Sơn – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Hỏi, nguyên quán Đồ Sơn – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Hội, nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Hội, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Hồng, nguyên quán Yên Phú - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hà Văn Hứa, nguyên quán Hương Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị