Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh (Quang), nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Tâm (Tám), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn A, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1946, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Ang, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 6/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn Ánh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Ba, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị