Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 8/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào đoàn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hoành Bồ - Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị