Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tuần Tam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tam, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tam, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương