Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao sáng, nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sáng, nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sang, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngãi Lĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sang, nguyên quán Ngãi Lĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Chương - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sáng, nguyên quán Hoàng Chương - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 4/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Sang, nguyên quán Hải Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sang, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh