Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Nhơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Hàm Nhơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận, sinh 1960, hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hà - Kim Đô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Đông Hà - Kim Đô - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Định, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGỌC ĐỊNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ D V Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Cảnh Định, nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum