Nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Thống Hát, nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thống, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thống, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Bá Thống, nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Thống, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 19/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh