Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Biên - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán An Biên - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Năm Thành, nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THÀNH, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 6/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 24 - 06 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 14 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28 - 9 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị