Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Sỹ Nghiêm, nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thạnh - v
Liệt sĩ Hà Đình Nghiêm, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thạnh - v, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Nghiêm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1887, hi sinh 8/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiêm, nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Công Nghiêm, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH
Liệt sĩ Lê Thế Nghiêm, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH, sinh 1934, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An