Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Bảo - Gia Thủy
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiển, nguyên quán Hợp Bảo - Gia Thủy, sinh 1942, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Hiển, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Hiển, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tấn Hiển, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị