Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Đức Chánh, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê C Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Dương Công Chánh, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Chánh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 4/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Viết Chánh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước