Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ AHLS Nguyễn Đức Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Hạnh, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Thăng Tho - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán Thăng Tho - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG HÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN HẠNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà