Nguyên quán Lệ Xá - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Dậu, nguyên quán Lệ Xá - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lâm Khác
Liệt sĩ Lê Quang Diên, nguyên quán Phương Lâm Khác hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Điệu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Quang Đỏ, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Độ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Tân Mỹ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Tân Mỹ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh