Nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An, sinh 1923, hi sinh 22/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 28 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kha Lư - Kan Đanh Khơ Me - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn kiến, nguyên quán Kha Lư - Kan Đanh Khơ Me - Campuchia, sinh 1935, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kiến Trúc, nguyên quán Minh Tân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 4/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Kiến, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13 - 08 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị