Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàn, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàng, nguyên quán Nam Yên - Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Hoàng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoằng, nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hường, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Hưởng, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh