Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đình Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 17/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ HẢI (DINH), nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 13/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hải Bằng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 20/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh