Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phương, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiên cựu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Tiên cựu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Hà - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Vân Hà - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số Nhà 158 - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Số Nhà 158 - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Hải Dương - Hải Dương hi sinh 21/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Quảng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quãng, nguyên quán Kim Quảng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương