Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Tiêm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Tiến, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Tiếp, nguyên quán Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Tôn, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Trà, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Hưng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Hồng Trường, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Hưng - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tứ, nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải
Liệt sĩ LÊ HỒNG TỨ, nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Vân, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh