Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chuất, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Côi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đang, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuy Lĩnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Đấu, nguyên quán Thuy Lĩnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Diêm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị