Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Kỳ Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Lê Kha, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1917, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đại Hoàng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đình Hoàng, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 05/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang