Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Sau - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Viết Trọng, nguyên quán Bồ Sau - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Bằng, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bốc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 05/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chấn, nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Châu, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị