Nguyên quán Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Tương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tương, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tương, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Công Tương, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương