Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuỳ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc ứng, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán Tân Hồng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Vân, nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tãn Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Vạn, nguyên quán Tãn Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị