Nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vĩnh, nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1962, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vượng, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Vượng, nguyên quán Sen Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 27/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vượng, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Xạ, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quang Xanh, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Xính (Xinh), nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Xúi, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh