Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Công Tĩnh, nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Trọng Tĩnh, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tá Tĩnh, nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chí Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa