Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hương, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Thị Hương, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1958, hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hường, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hường, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huynh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ KHÁNH, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ KHÁNH, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Khoa, nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Khoang, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24 - 4 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị