Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân linh - Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Vân linh - Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 07/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang