Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Trang, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trang, nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Trang, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngân Sơn - Cao bằng
Liệt sĩ Doanh Thị Trang, nguyên quán Ngân Sơn - Cao bằng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Trang, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Xuân Trang, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Phương Trang, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Thị Trang, nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Thị Trang, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trang, nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị