Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1880, hi sinh 8/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Khê - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh