Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 4/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lương Sơn - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Phố - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hương Điền - Hương Phố - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai