Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Nhượng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Nữa, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 4/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Kiên - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Văn Ơn, nguyên quán Tiên Kiên - TX Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Phán, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Phát, nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diện - QUan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Phen, nguyên quán Sơn Diện - QUan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Phia, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Phóng, nguyên quán Bình xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27 - 2 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị