Nguyên quán Sơn Châu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Lương, nguyên quán Sơn Châu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Lương, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn An, nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Ăn, nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Ắn, nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Ẩn, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Ánh, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Ánh, nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị