Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Trân, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1933, hi sinh 31/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Trình, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Trực, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đa - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Tư, nguyên quán Thanh Đa - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tuân, nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tuấn, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 13/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tâm Đông - Xuyên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Tựu, nguyên quán Tâm Đông - Xuyên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An