Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Ngàn, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1936, hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Điền - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Nghĩa Điền - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thanh ý, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Thế (Đào) Bào, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Thế Giáp, nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Thế Vương, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thị An, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị