Nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 28/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Chiến, nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Chiếu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại hữu - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Minh Chung, nguyên quán Đại hữu - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quỳnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Chuyển, nguyên quán Đông Quỳnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Quốc Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Văn Đại, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hòa Bình hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Văn Dẻo, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Diên, nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị