Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạnh Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng sơn - Phường Đồng Sơn - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình