Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ La Xuân Thảo, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải
Liệt sĩ La Minh Thiện, nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ La Thanh Trứ, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà - Hà Nam Ninh hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ La Thanh Trứ, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà - Hà Nam Ninh hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ La Hoà Trung, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 28/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ La Xuân Tửu, nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoà Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năm La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng La Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh