Nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Xuân Đẩu, nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Huy Doàn, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lang, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Tuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Minh Lang, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Lang, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lang, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị