Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cự, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cu, nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Cù, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cư, nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê
Liệt sĩ Đào Văn Cự, nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Cự, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Thế Cư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị