Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hội, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hội, nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Yên Thanh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Thanh - Yên Thanh - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hội, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Liêu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Liêu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh