Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1957, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên