Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại kiến Thiết - Xã Kiến Thiết - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thịnh - Xã Nhân Thịnh - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Đức Lý - Xã Đức Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quốc Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội