Nguyên quán Hồng QUỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Bùi, nguyên quán Hồng QUỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thanh Chiến, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Mai Thanh Định, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1921, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Thanh Đoàn, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Thanh Duyến, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 16 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái SƠn - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Mai Thanh Hải, nguyên quán Nam Thái SƠn - Châu Thành - Kiên Giang hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Hồng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Nha, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị