Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Ngầu, nguyên quán Hà Tây hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mường Kim - Mường Bạc - Sơn La
Liệt sĩ Nông Văn Ngọ, nguyên quán Mường Kim - Mường Bạc - Sơn La hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quý Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Ngọc, nguyên quán Quý Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Văn Ngôn, nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hóa - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Nguyên, nguyên quán Quảng Hóa - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghịch Tướng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nhân, nguyên quán Nghịch Tướng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Trùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năng Khả - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Nhình, nguyên quán Năng Khả - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nho, nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An