Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thể, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Thể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thể, nguyên quán Bảo Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Trọng Thể, nguyên quán Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đồng chí: Thể, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quốc Thể, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thể, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thể, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thiết Kê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thể, nguyên quán Thiết Kê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Thể, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1946, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương