Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quốc Lập, nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Lập, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/7/1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An