Nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Bảo, nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Bảo, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 17/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bảo Diệp, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đ Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bảo, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Bảo, nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ng Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Yên Khê - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thiên Bảo, nguyên quán Yên Khê - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toại Vùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo (Bao), nguyên quán Toại Vùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị